Từ điển Thiều Chửu
琢 - trác
① Sửa ngọc, mài giũa ngọc. ||② Ðôn trác 敦琢 kén chọn.

Từ điển Trần Văn Chánh
琢 - trác
① Mài giũa ngọc, chạm, chạm trổ, mài, giũa: 琢玉 Chạm (trổ) ngọc; 玉不琢不成器 Ngọc không giũa không thành đồ. (Ngb) Mài giũa, gọt giũa, trau giồi, giùi mài. Xem 琢 [zuó].

Từ điển Trần Văn Chánh
琢 - trác
【琢磨】trác ma [zuómo] Suy nghĩ, cân nhắc: 琢磨產生問題的原因 Suy nghĩ nguyên nhân của vấn đề; 這件事她琢磨了很久 Việc này chị ấy cân nhắc đã lâu. Xem 琢 [zhuó].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
琢 - trác
Mài giũa ngọc cho đẹp — Chỉ sự trau giồi.